Đọc nhanh: 穿一条裤子 (xuyên nhất điều khố tử). Ý nghĩa là: quan hệ mật thiết, cùng quan điểm; chung ý kiến.
Ý nghĩa của 穿一条裤子 khi là Thành ngữ
✪ quan hệ mật thiết
比喻两人关系密切,利害一致
✪ cùng quan điểm; chung ý kiến
遇事持同样的态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿一条裤子
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 她 穿 了 一条 喇叭裤
- Cô ấy mặc một chiếc quần ống loe.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 床上 有 一条 被子
- Có một cái chăn trên giường
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 她 穿 一条 蓝色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lam.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 我们 需要 一条 长 一点 的 裤带
- Chúng tôi sẽ cần một chiếc thắt lưng lớn hơn.
- 这 条 裤子 被 改成 了 短裤
- Câu này có nghĩa là "Chiếc quần này đã được cắt ngắn thành quần shorts."
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 用 一件 大褂 给 孩子 毁 两条 裤子
- lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 她 穿 了 一条 黄 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
- 他 穿着 一条 旧 牛仔裤
- Anh ấy đang mặc quần jean cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿一条裤子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿一条裤子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
条›
穿›
裤›