Đọc nhanh: 灯芯绒裤子 (đăng tâm nhung khố tử). Ý nghĩa là: Quần nhung kẻ.
Ý nghĩa của 灯芯绒裤子 khi là Danh từ
✪ Quần nhung kẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯芯绒裤子
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 拿 去 做 裤子 的 内衬
- Như lớp lót cho phía dưới.
- 这 条 裤子 的 腰围 太大 了
- Cái quần này có vòng eo quá rộng.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯芯绒裤子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯芯绒裤子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
灯›
绒›
芯›
裤›