Từ hán việt: 【dụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụ). Ý nghĩa là: giàu có; dư giả; đầy đủ, làm cho giàu có. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đều rất giàu có.. - 。 Gia đình cô ấy rất giàu có.. - 。 Anh ấy hiện tại rất giàu có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giàu có; dư giả; đầy đủ

财物多;充足

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu hěn 富裕 fùyù

    - Chúng tôi đều rất giàu có.

  • - 她家 tājiā 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình cô ấy rất giàu có.

  • - 现在 xiànzài hěn 富裕 fùyù

    - Anh ấy hiện tại rất giàu có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm cho giàu có

使富足

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà jiāng 使 shǐ 我们 wǒmen 富裕 fùyù

    - Dự án này sẽ làm cho chúng tôi giàu có.

  • - 改革 gǎigé 可以 kěyǐ ràng 国家 guójiā

    - Cải cách có thể làm cho quốc gia thịnh vượng.

  • - 收入 shōurù 增加 zēngjiā ràng 更裕 gèngyù

    - Thu nhập tăng thêm làm cho anh ấy càng giàu có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 富国裕民 fùguóyùmín

    - nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.

  • - 应付裕如 yìngfùyùrú

    - ứng phó ung dung

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 措置裕如 cuòzhìyùrú

    - làm tốt mà không cần tốn sức

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 天天 tiāntiān 宽裕 kuānyù 起来 qǐlai

    - cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.

  • - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 富裕 fùyù de 商人 shāngrén

    - Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.

  • - 他们 tāmen 家庭 jiātíng 非常 fēicháng 富裕 fùyù

    - Gia đình họ rất giàu có.

  • - chuò yǒu 余裕 yúyù

    - giàu có dư dả.

  • - 余裕 yúyù de 时间 shíjiān

    - thời gian dồi dào

  • - 余裕 yúyù de 精力 jīnglì

    - tinh lực dồi dào

  • - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • - 时间 shíjiān 充裕 chōngyù

    - thời gian dư dả.

  • - 经济 jīngjì 充裕 chōngyù

    - kinh tế dồi dào.

  • - 市场 shìchǎng 货物 huòwù 供应 gōngyìng 优裕 yōuyù

    - Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.

  • - 自从 zìcóng de 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 以来 yǐlái 他们 tāmen 一直 yìzhí guò zhe 优裕 yōuyù de 生活 shēnghuó

    - Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.

  • - 生活 shēnghuó 优裕 yōuyù

    - cuộc sống sung túc; đời sống sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 丰裕 fēngyù

    - cuộc sống sung túc

  • - 我们 wǒmen dōu hěn 富裕 fùyù

    - Chúng tôi đều rất giàu có.

  • - 富裕 fùyù de 阶层 jiēcéng 拥有 yōngyǒu gèng duō de 机会 jīhuì

    - Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裕

Hình ảnh minh họa cho từ 裕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LCOR (中金人口)
    • Bảng mã:U+88D5
    • Tần suất sử dụng:Cao