Đọc nhanh: 裕固 (dụ cố). Ý nghĩa là: Nhóm dân tộc Yugur của Cam Túc.
Ý nghĩa của 裕固 khi là Danh từ
✪ Nhóm dân tộc Yugur của Cam Túc
Yugur ethnic group of Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裕固
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裕固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裕固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
裕›