裒辑 póu jí

Từ hán việt: 【bầu tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裒辑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bầu tập). Ý nghĩa là: gom góp; góp nhặt. Ví dụ : - 。 sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裒辑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裒辑 khi là Động từ

gom góp; góp nhặt

辑录

Ví dụ:
  • - 此书 cǐshū cóng 类书 lèishū zhōng póu ér chéng

    - sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裒辑

  • - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 没有 méiyǒu 千年 qiānnián 日出 rìchū 这张 zhèzhāng 专辑 zhuānjí

    - Không có bản ghi Millennium Sunrise.

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - 首张 shǒuzhāng 专辑 zhuānjí

    - Album đầu tiên.

  • - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • - 这套 zhètào 丛书 cóngshū 准备 zhǔnbèi 出五辑 chūwǔjí

    - Bộ sách này chuẩn bị xuất bản năm tập.

  • - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

  • - 《 形式逻辑 xíngshìluóji 讲话 jiǎnghuà

    - bài giảng về 'lô-gích hình thức'.

  • - 编辑部 biānjíbù 收到 shōudào 很多 hěnduō 来稿 láigǎo

    - ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.

  • - 负责 fùzé 编辑 biānjí 公司 gōngsī de 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

  • - 话剧 huàjù 录音 lùyīn 剪辑 jiǎnjí

    - băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.

  • - 编辑 biānjí 已经 yǐjīng 审核 shěnhé wán 文章 wénzhāng

    - Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.

  • - 他们 tāmen máng zhe guàn 专辑 zhuānjí

    - Họ đang bận thu âm album.

  • - 逻辑 luójí mén 用于 yòngyú 电子电路 diànzǐdiànlù

    - Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - póu

    - góp nhặt ghi chép lại.

  • - 此书 cǐshū cóng 类书 lèishū zhōng póu ér chéng

    - sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裒辑

Hình ảnh minh họa cho từ 裒辑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裒辑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāo , Póu
    • Âm hán việt: Bầu , Bật , Phầu
    • Nét bút:丶一ノ丨一フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHXV (卜竹重女)
    • Bảng mã:U+88D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao