póu

Từ hán việt: 【bầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bầu). Ý nghĩa là: góp nhặt; thu thập, rút ra; lấy ra. Ví dụ : - 。 góp nhặt ghi chép lại.. - 。 góp nhặt ghi chép lại thành tập.. - ()。 tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

góp nhặt; thu thập

Ví dụ:
  • - póu

    - góp nhặt ghi chép lại.

  • - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

rút ra; lấy ra

取出

Ví dụ:
  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - póu 然成集 ránchéngjí

    - góp nhặt ghi chép lại thành tập.

  • - 裒多益寡 póuduōyìguǎ ( 有余 yǒuyú 不足 bùzú )

    - tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.

  • - póu

    - góp nhặt ghi chép lại.

  • - 此书 cǐshū cóng 类书 lèishū zhōng póu ér chéng

    - sách này được thu thập từ những sách cùng loại mà soạn thành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裒

Hình ảnh minh họa cho từ 裒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāo , Póu
    • Âm hán việt: Bầu , Bật , Phầu
    • Nét bút:丶一ノ丨一フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHXV (卜竹重女)
    • Bảng mã:U+88D2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp