Đọc nhanh: 裒多益寡 (bầu đa ích quả). Ý nghĩa là: lấy của người giàu và chia cho người nghèo (thành ngữ).
Ý nghĩa của 裒多益寡 khi là Thành ngữ
✪ lấy của người giàu và chia cho người nghèo (thành ngữ)
to take from the rich and give to the poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裒多益寡
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 多多 益 善
- càng nhiều càng tốt
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 多寡 不 等
- nhiều ít không đều
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 空气污染 日益严重 很多 人 外出 都 戴 上 口罩
- Tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng nghiêm trọng và nhiều người phải đeo khẩu trang khi ra ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裒多益寡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裒多益寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
寡›
益›
裒›