kèn

Từ hán việt: 【khẳng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẳng). Ý nghĩa là: nách áo (phần liền dưới nách áo). Ví dụ : - ()。 phần nách áo.. - ()。 vá nách áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nách áo (phần liền dưới nách áo)

上衣靠 腋下的接缝部分

Ví dụ:
  • - tái kèn ( 上衣 shàngyī cóng 肩头 jiāntóu dào 腋下 yèxià de 尺寸 chǐcùn )

    - phần nách áo.

  • - shā kèn ( kèn 缝上 fèngshàng )

    - vá nách áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tái kèn ( 上衣 shàngyī cóng 肩头 jiāntóu dào 腋下 yèxià de 尺寸 chǐcùn )

    - phần nách áo.

  • - shā kèn ( kèn 缝上 fèngshàng )

    - vá nách áo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裉

Hình ảnh minh họa cho từ 裉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Kèn
    • Âm hán việt: Khẳng
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAV (中日女)
    • Bảng mã:U+88C9
    • Tần suất sử dụng:Thấp