Đọc nhanh: 被罚 (bị phạt). Ý nghĩa là: Chịu phạt. Ví dụ : - 六号队员犯了规,被罚下场。 vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
Ý nghĩa của 被罚 khi là Từ điển
✪ Chịu phạt
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被罚
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 作弊 的 学生会 被 惩罚
- Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 她 活该 被 处罚
- Cô ấy đáng bị phạt.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 她 因 超速 开车 而 被 罚款
- Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
- 我 被 赵老师 罚站
- Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.
- 她 因为 逃课 被 罚 了
- Cô ấy bị phạt vì trốn học.
- 小李 因 逃课 而 被 惩罚
- Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.
- 他 因为 工作 的 失误 而 被 责罚
- Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.
- 因 超速行驶 而 被 罚款
- Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 他 因 打架 而 被 惩罚
- Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
- 他乱 停车 , 活该 被 罚
- Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.
- 他 因为 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đi trễ.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被罚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被罚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罚›
被›