被罚 bèi fá

Từ hán việt: 【bị phạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "被罚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị phạt). Ý nghĩa là: Chịu phạt. Ví dụ : - 。 vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 被罚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 被罚 khi là Từ điển

Chịu phạt

Ví dụ:
  • - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被罚

  • - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • - 活该 huógāi bèi 处罚 chǔfá

    - Cô ấy đáng bị phạt.

  • - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

  • - yīn 超速 chāosù 开车 kāichē ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Cô ấy bị phạt vì lái xe quá tốc độ.

  • - 违法者 wéifǎzhě jiāng bèi 课以 kèyǐ 罚款 fákuǎn

    - Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.

  • - bèi 赵老师 zhàolǎoshī 罚站 fázhàn

    - Tôi bị thầy Triệu phạt đứng.

  • - 因为 yīnwèi 逃课 táokè bèi le

    - Cô ấy bị phạt vì trốn học.

  • - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 失误 shīwù ér bèi 责罚 zéfá

    - Anh ta đã bị phạt vì những sơ suất trong công việc.

  • - yīn 超速行驶 chāosùxíngshǐ ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì lái xe quá tốc độ nên bị phạt tiền.

  • - 因为 yīnwèi 卖国 màiguó ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

  • - yīn 打架 dǎjià ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.

  • - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • - 因为 yīnwèi 违规 wéiguī bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.

  • - 他乱 tāluàn 停车 tíngchē 活该 huógāi bèi

    - Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 处罚 chǔfá le

    - Anh ấy bị phạt vì đi trễ.

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 被罚

Hình ảnh minh họa cho từ 被罚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被罚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phạt
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLIVN (田中戈女弓)
    • Bảng mã:U+7F5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao