Đọc nhanh: 袖章 (tụ chương). Ý nghĩa là: phù hiệu trên tay áo, băng tay.
Ý nghĩa của 袖章 khi là Danh từ
✪ phù hiệu trên tay áo
套在袖子上表示身分或职务的标志
✪ băng tay
佩带在衣袖(一般为左袖)上臂部分、表示身分或职务的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袖章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
袖›