Đọc nhanh: 表字 (biểu tự). Ý nghĩa là: tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 诸葛亮表字孔明。 Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
Ý nghĩa của 表字 khi là Danh từ
✪ tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
人在本名外所的与本名有意义关系的另一名字(多见于早期白话)
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 汉字 属于 表意文字 的 范畴
- chữ Hán là loại văn tự biểu ý.
- 她 的 文字 表达 非常 清晰
- Câu văn của cô ấy rất rõ ràng.
- 她 表演 了 如何 写字
- Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 由 犭 组成 的 字 都 表示 和 动物 有关 的 事物
- Chữ có chứa bộ khuyển đều biểu thị sự vật liên quan tới động vật.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
表›