Đọc nhanh: 本名 (bổn danh). Ý nghĩa là: tên khai sinh; tên thật; tên thường gọi, tên thánh, đích danh.
Ý nghĩa của 本名 khi là Danh từ
✪ tên khai sinh; tên thật; tên thường gọi
曾用名;原名
✪ tên thánh
本人的名儿
✪ đích danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本名
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 这本 期刊 很 有名
- Tập san này rất nổi tiếng.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 这本 是 著名 的 纬书
- Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 这 本书 的 作者 很 有名
- Tác giả của cuốn sách này rất nổi tiếng.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
本›
bút danhbí danh
chữ cái Nhật Bản; chữ mượn (thường mượn bộ thủ hoặc một phần chữ Hán)
tự; tên chữ (ngoài tên của mình, còn có tên khác có liên quan về mặt ý nghĩa của tên chính, gọi là tên tự, thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
biệt danh; tên gọi khác; biệt hiệutên hiệubí danh
biệt hiệu; biệt danh
Biệt Hiệu, Ngoại Hiệu, Tên Riêng