Đọc nhanh: 字母表 (tự mẫu biểu). Ý nghĩa là: bảng chữ cái; bảng mẫu tự, vần chữ cái.
Ý nghĩa của 字母表 khi là Danh từ
✪ bảng chữ cái; bảng mẫu tự
用以书写一种或一种以上语言的任何特定的一套字母,尤指按习惯顺序排列的这样一套字母
✪ vần chữ cái
拼音文字或注音符号的最小的书写单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母表
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 这是 拉丁字母
- Đây là chữ la tinh.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 她 向 父母 表示歉意
- Cô ấy tỏ ý xin lỗi với cha mẹ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 反映 声母 特点
- Chữ cái phản ánh đặc điểm của thanh mẫu.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 这些 有 10 个 字母
- Chỗ này có 10 chữ cái.
- 学会 字母 很 重要
- Học được chữ cái rất quan trọng.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字母表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字母表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
母›
表›