Đọc nhanh: 补缺拾遗 (bổ khuyết thập di). Ý nghĩa là: xem 拾遺補缺 | 拾遗补缺.
Ý nghĩa của 补缺拾遗 khi là Thành ngữ
✪ xem 拾遺補缺 | 拾遗补缺
see 拾遺補缺|拾遗补缺 [shí yí bǔ quē]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缺拾遗
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补缺拾遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补缺拾遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
缺›
补›
遗›