Đọc nhanh: 补缺 (bổ khuyết). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống, hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa). Ví dụ : - 刊谬补缺。 sửa những chỗ còn thiếu sót.. - 填空补缺。 Lấp chỗ trống.
Ý nghĩa của 补缺 khi là Động từ
✪ bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống
填补缺额
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
✪ hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa)
旧时指候补的官吏得到实职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缺
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 执政党 在 补缺 选举 中 落选 , 是 一 极大 挫折
- Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.
- 缺席 的 学生 需要 补课
- Học sinh vắng mặt cần phải học bù.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缺›
补›