补缺 bǔquē

Từ hán việt: 【bổ khuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补缺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ khuyết). Ý nghĩa là: bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống, hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa). Ví dụ : - 。 sửa những chỗ còn thiếu sót.. - 。 Lấp chỗ trống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补缺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补缺 khi là Động từ

bổ khuyết; bù chỗ thiếu; đối trọng; người bổ sung; vật bổ sung; người điền trống; vật điền vào chỗ trống

填补缺额

Ví dụ:
  • - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

hậu bổ thực chức (cho quan lại thời xưa)

旧时指候补的官吏得到实职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缺

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 缺德 quēdé huà

    - lời lẽ thiếu đạo đức.

  • - 缺德事 quēdéshì

    - việc làm thiếu đạo đức.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 饼干 bǐnggàn 饿 è le 可以 kěyǐ 先点 xiāndiǎn 点补 diǎnbǔ

    - ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 补助费 bǔzhùfèi

    - tiền trợ cấp

  • - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 刊谬补缺 kānmiùbǔquē

    - sửa những chỗ còn thiếu sót.

  • - 补足 bǔzú 缺额 quēé

    - bù cho đủ số bị thiếu

  • - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 填补 tiánbǔ 缺门 quēmén

    - lấp một chỗ trống.

  • - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • - 执政党 zhízhèngdǎng zài 补缺 bǔquē 选举 xuǎnjǔ zhōng 落选 luòxuǎn shì 极大 jídà 挫折 cuòzhé

    - Thất bại trong cuộc bầu cử bù, đối với đảng cầm quyền, là một thất bại lớn lao.

  • - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • - 缺少 quēshǎo de 资金 zījīn 应该 yīnggāi yóu 政府 zhèngfǔ 补贴 bǔtiē

    - Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.

  • - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补缺

Hình ảnh minh họa cho từ 补缺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao