Đọc nhanh: 补阙拾遗 (bổ khuyết thập di). Ý nghĩa là: bổ sung; bổ khuyết.
Ý nghĩa của 补阙拾遗 khi là Thành ngữ
✪ bổ sung; bổ khuyết
"阙"通"缺",缺失拾遗,补录遗漏补录缺失遗漏的内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补阙拾遗
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 夜不闭户 , 道不拾遗
- đêm ngủ không đóng cửa, của rơi không ai nhặt (ví với xã hội thanh bình).
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补阙拾遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补阙拾遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
补›
遗›
阙›