Đọc nhanh: 行李保险 (hành lí bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm hành lý.
Ý nghĩa của 行李保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm hành lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李保险
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
李›
行›
险›