Đọc nhanh: 行李架 (hành lí giá). Ý nghĩa là: Giá để hành lý.
Ý nghĩa của 行李架 khi là Danh từ
✪ Giá để hành lý
行李架(baggage rack)是1997年公布的铁道科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李架
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 打点 行李
- thu xếp hành lý
- 检点 行李
- kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
架›
行›