Đọc nhanh: 行书 (hành thư). Ý nghĩa là: hành thư (một kiểu viết chữ Hán gần giống chữ Thảo).
Ý nghĩa của 行书 khi là Danh từ
✪ hành thư (một kiểu viết chữ Hán gần giống chữ Thảo)
汉字字体,形体和笔势介于草书和楷书之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行书
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 喜欢 练习 行书
- Tôi thích luyện tập hành thư.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
行›