Đọc nhanh: 行子 (hành tử). Ý nghĩa là: của nợ (gọi người và vật mà mình không thích). Ví dụ : - 我不希罕这行子。 tôi chả cần tới của nợ này.
Ý nghĩa của 行子 khi là Danh từ
✪ của nợ (gọi người và vật mà mình không thích)
称不喜爱的人或东西
- 我 不 希罕 这行子
- tôi chả cần tới của nợ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行子
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 他 请 自己 的 侄子 执行 遣嘱
- Anh ấy nhờ cháu trai của mình thực hiện di chúc.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 她 的 裙子 卷进 自行车 链子 里
- Váy của cô ấy cuốn vào dây xích của xe đạp.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
行›