Đọc nhanh: 血清张力素 (huyết thanh trương lực tố). Ý nghĩa là: serotonin.
Ý nghĩa của 血清张力素 khi là Danh từ
✪ serotonin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血清张力素
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这张 截图 很 清晰
- Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 这 张弓 很 有 力量
- Cây cung này rất có sức mạnh.
- 这张 图画 得 清清楚楚
- Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这张 图片 很 清晰
- Bức tranh này rất rõ nét.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血清张力素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血清张力素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
张›
清›
素›
血›