Đọc nhanh: 狗血淋头 (cẩu huyết lâm đầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) torrent lạm dụng, (văn học) đổ máu chó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 狗血淋头 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) torrent lạm dụng
fig. torrent of abuse
✪ (văn học) đổ máu chó (thành ngữ)
lit. to pour dog's blood on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗血淋头
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 狗 咋 住 了 骨头
- Con chó cắn chặt khúc xương.
- 那狗 在 啃骨头
- Con chó đang gặm xương.
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 我家 的 狗 喜欢 啃骨头
- Con chó nhà tôi thích gặm xương.
- 狗 见到 骨头 就 大量 分泌 唾液
- Chó thấy xương sẽ tiết ra lượng nước bọt lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗血淋头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗血淋头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
淋›
狗›
血›