Đọc nhanh: 血枯病 (huyết khô bệnh). Ý nghĩa là: bệnh thiếu máu; bệnh khô máu.
Ý nghĩa của 血枯病 khi là Danh từ
✪ bệnh thiếu máu; bệnh khô máu
中医指严重的贫血症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血枯病
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血枯病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血枯病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
病›
血›