Đọc nhanh: 蛋壳 (đản xác). Ý nghĩa là: Vỏ trứng. Ví dụ : - 几天以后,蛋壳破了,小雁破壳而出。 Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
Ý nghĩa của 蛋壳 khi là Danh từ
✪ Vỏ trứng
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋壳
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 那 家 公司 只是 个 壳 公司
- Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋壳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋壳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壳›
蛋›