Đọc nhanh: 蚊帐 (văn trướng). Ý nghĩa là: màn; mùng. Ví dụ : - 张挂蚊帐 treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
Ý nghĩa của 蚊帐 khi là Danh từ
✪ màn; mùng
挂在床铺上方和周围阻挡蚊子的帐子,有伞形和长方形两种
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚊帐
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚊帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚊帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
蚊›