chài

Từ hán việt: 【sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái). Ý nghĩa là: bọ cạp; sâu độc. Ví dụ : - 。 Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.. - 。 Cẩn thận, đừng chạm vào con bọ cạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bọ cạp; sâu độc

蝎子的一类的有毒的动物

Ví dụ:
  • - chài zài 花丛 huācóng 中藏 zhōngcáng zhe

    - Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.

  • - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào 碰到 pèngdào chài

    - Cẩn thận, đừng chạm vào con bọ cạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chài zài 花丛 huācóng 中藏 zhōngcáng zhe

    - Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.

  • - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào 碰到 pèngdào chài

    - Cẩn thận, đừng chạm vào con bọ cạp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虿

Hình ảnh minh họa cho từ 虿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Chài
    • Âm hán việt: Mại , Sái
    • Nét bút:一フノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSLMI (一尸中一戈)
    • Bảng mã:U+867F
    • Tần suất sử dụng:Thấp