Đọc nhanh: 拔牙 (bạt nha). Ý nghĩa là: Nhổ răng. Ví dụ : - 她拔牙时痛得叫了起来 Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
Ý nghĩa của 拔牙 khi là Động từ
✪ Nhổ răng
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔牙
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 戴上 矫正 牙套
- đeo mắc cài
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 我 去 拔牙
- Tôi đi nhổ răng.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔牙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔牙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
牙›