Từ hán việt: 【hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hô). Ý nghĩa là: Hổ. Ví dụ : - 。 Chữ này liên quan đến "Hổ".. - 。 Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hổ

现在统一规范简化为“虍”

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 与虍 yǔhū 有关 yǒuguān

    - Chữ này liên quan đến "Hổ".

  • - 字形 zìxíng 简洁 jiǎnjié ér 美观 měiguān

    - Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 字形 zìxíng 简洁 jiǎnjié ér 美观 měiguān

    - Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.

  • - 这个 zhègè 与虍 yǔhū 有关 yǒuguān

    - Chữ này liên quan đến "Hổ".

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虍

Hình ảnh minh họa cho từ 虍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一フノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YP (卜心)
    • Bảng mã:U+864D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp