Đọc nhanh: 薄纸 (bạc chỉ). Ý nghĩa là: giấy mỏng. Ví dụ : - 版画裹在一张薄纸里。 Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
Ý nghĩa của 薄纸 khi là Danh từ
✪ giấy mỏng
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 版画 裹 在 一张 薄纸 里
- Bản in được gói trong một mảnh giấy lụa.
- 这种 纸 很 薄
- Loại giấy này rất mỏng.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 这种 纸 又 薄 又 脆
- Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纸›
薄›