Hán tự: 蕊
Đọc nhanh: 蕊 (nhị.nhụy). Ý nghĩa là: nhuỵ hoa; nhuỵ, nặng trĩu. Ví dụ : - 花蕊散发着香气。 Nhụy hoa toả ra hương thơm.. - 蜜蜂围着花蕊转。 Ong mật bay quanh nhụy hoa.. - 果枝蕊垂挂满果实。 Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
Ý nghĩa của 蕊 khi là Danh từ
✪ nhuỵ hoa; nhuỵ
花蕊
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 蜜蜂 围着 花蕊 转
- Ong mật bay quanh nhụy hoa.
Ý nghĩa của 蕊 khi là Tính từ
✪ nặng trĩu
繁茂下垂
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕊
- 石蕊试纸
- giấy quỳ
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 蜜蜂 围着 花蕊 转
- Ong mật bay quanh nhụy hoa.
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕊›