Đọc nhanh: 嫩蕊 (nộn nhuỵ). Ý nghĩa là: Nhị non của hoa. Xem thí dụ ở Nộn. » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « (Cung oán); nộn nhuỵ.
Ý nghĩa của 嫩蕊 khi là Danh từ
✪ Nhị non của hoa. Xem thí dụ ở Nộn. » Hoa xuân nọ còn phong nộn nhuỵ « (Cung oán); nộn nhuỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩蕊
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这份 牛排 很嫩
- Phần bít tết này rất mềm.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫩蕊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩蕊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›
蕊›