wěng

Từ hán việt: 【ông.ống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ông.ống). Ý nghĩa là: rậm rì; rậm rạp. Ví dụ : - 。 Đầm sen bốn mặt, mọc nhiều cây cối, sum suê tươi tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rậm rì; rậm rạp

蓊郁

Ví dụ:
  • - 荷塘 hétáng 四面 sìmiàn 长着 zhǎngzhe 许多 xǔduō shù 蓊蓊郁郁 wěngwěngyùyù de

    - Đầm sen bốn mặt, mọc nhiều cây cối, sum suê tươi tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荷塘 hétáng 四面 sìmiàn 长着 zhǎngzhe 许多 xǔduō shù 蓊蓊郁郁 wěngwěngyùyù de

    - Đầm sen bốn mặt, mọc nhiều cây cối, sum suê tươi tốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓊

Hình ảnh minh họa cho từ 蓊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Wěng , Wèng
    • Âm hán việt: Ông , Ống
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCIM (廿金戈一)
    • Bảng mã:U+84CA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp