蒸馏塔 zhēngliú tǎ

Từ hán việt: 【chưng lựu tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒸馏塔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưng lựu tháp). Ý nghĩa là: Tháp chưng cất, cây đồng; tháp cất rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒸馏塔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒸馏塔 khi là Danh từ

Tháp chưng cất

蒸馏塔是稀有金属钛等材料及其合金材料制造的化工设备具有强度高、韧性大、耐高温、耐腐蚀、比重轻等特性;因此被广泛应用与化工、石油化工、冶金、轻工、纺织、制碱、制药、农药、电镀、电子等领域。

cây đồng; tháp cất rượu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸馏塔

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 这是 zhèshì 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ ma

    - Ou est Le tháp Eiffel?

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - xiǎng zhēng 桑拿 sāngná

    - Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.

  • - zhè 不是 búshì 关塔那摩 guāntǎnàmó

    - Đây không phải là Guantanamo.

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - hơi nước

  • - běn 蒸气 zhēngqì

    - hơi ben-zen

  • - 热气 rèqì 蒸腾 zhēngténg

    - bốc hơi nóng

  • - 皮肤 pífū shàng 突然 tūrán yǒu 几个 jǐgè 圪塔 gētǎ

    - Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 那座 nàzuò hěn 高大 gāodà

    - Cái tháp đó rất cao lớn.

  • - shuǐ 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 蒸馏 zhēngliú ér 提纯 tíchún

    - Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.

  • - 过去 guòqù 这些年来 zhèxiēniánlái yòng 蒸馏 zhēngliú 法制 fǎzhì 淡水 dànshuǐ 成本 chéngběn 一直 yìzhí hěn gāo

    - Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒸馏塔

Hình ảnh minh họa cho từ 蒸馏塔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸馏塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chưng
    • Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
    • Bảng mã:U+84B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thực 食 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:ノフフノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVHHW (弓女竹竹田)
    • Bảng mã:U+998F
    • Tần suất sử dụng:Thấp