Đọc nhanh: 蒸馏釜 (chưng lựu phủ). Ý nghĩa là: Nồi chưng cất, thùng cất.
Ý nghĩa của 蒸馏釜 khi là Danh từ
✪ Nồi chưng cất, thùng cất
蒸馏釜是涉及一种化工生产中蒸馏所使用的釜。 主要是为解决现有的蒸馏釜在生产过程中当物料中含有固状物及高沸点物时需间断检修清理的问题而设计的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸馏釜
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 水蒸气
- hơi nước
- 苯 蒸气
- hơi ben-zen
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 破釜沉舟
- đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 水 可以 通过 蒸馏 而 提纯
- Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒸馏釜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸馏釜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒸›
釜›
馏›