Đọc nhanh: 蒸发法 (chưng phát pháp). Ý nghĩa là: phương pháp bay hơi.
Ý nghĩa của 蒸发法 khi là Danh từ
✪ phương pháp bay hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸发法
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 我国 的 法治 建设 有 了 长足 的 发展
- Công cuộc xây dựng nhà nước pháp quyền ở nước ta có bước phát triển vượt bậc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒸发法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸发法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
法›
蒸›