莱顿 lái dùn

Từ hán việt: 【lai đốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莱顿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai đốn). Ý nghĩa là: Leiden (Hà Lan). Ví dụ : - Bảo tàng cổ vật ở Leiden.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莱顿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莱顿 khi là Danh từ

Leiden (Hà Lan)

Leiden (the Netherlands)

Ví dụ:
  • - 莱顿 láidùn de 古文明 gǔwénmíng 博物馆 bówùguǎn

    - Bảo tàng cổ vật ở Leiden.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莱顿

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn shì 一个 yígè 伟人 wěirén

    - Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

  • - 一顿 yīdùn

    - mắng nó một trận.

  • - 我哈 wǒhā 一顿 yīdùn

    - Tôi mắng anh ấy một trận.

  • - 痛打一顿 tòngdǎyīdùn

    - ra sức đánh một trận

  • - zhù zài 布莱顿 bùláidùn

    - Cô ấy sống ở Brighton.

  • - 受害人 shòuhàirén xìng 克莱顿 kèláidùn

    - Họ của nạn nhân là Clayton.

  • - 莱顿 láidùn de 古文明 gǔwénmíng 博物馆 bówùguǎn

    - Bảo tàng cổ vật ở Leiden.

  • - zài 布莱顿 bùláidùn 海滩 hǎitān 大街 dàjiē 臭名昭著 chòumíngzhāozhù

    - Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莱顿

Hình ảnh minh họa cho từ 莱顿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莱顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lái
    • Âm hán việt: Lai
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TDT (廿木廿)
    • Bảng mã:U+83B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao