wǎn

Từ hán việt: 【hoản.quản.hoàn.hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoản.quản.hoàn.hoán). Ý nghĩa là: mỉm cười. Ví dụ : - 。 Anh ấy không kiềm được cười mỉm.. - 。 Cô ấy cười mỉm rất xinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mỉm cười

莞尔; 不显著的、不出声的笑

Ví dụ:
  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - mỉm cười.

  • - 不觉 bùjué 莞尔 wǎněr

    - bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 东莞 dōngguǎn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn kuài

    - Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.

  • - 莞草长 guǎncǎozhǎng 十分 shífēn 茂盛 màoshèng

    - Cây hoan mọc rất tươi tốt.

  • - 东莞 dōngguǎn 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn duō

    - Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō 莞草 guǎncǎo

    - Bờ sông có nhiều cây hoan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莞

Hình ảnh minh họa cho từ 莞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guǎn , Wǎn
    • Âm hán việt: Hoàn , Hoán , Hoản , Quản
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJMU (廿十一山)
    • Bảng mã:U+839E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình