ráo

Từ hán việt: 【nhiêu.nghiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu.nghiêu). Ý nghĩa là: củi. Ví dụ : - ()。 cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

củi

柴火

Ví dụ:
  • - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荛

Hình ảnh minh họa cho từ 荛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu , Nhiêu
    • Nét bút:一丨丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTJPU (重廿十心山)
    • Bảng mã:U+835B
    • Tần suất sử dụng:Thấp