刍荛 chú ráo

Từ hán việt: 【sô nhiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刍荛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sô nhiêu). Ý nghĩa là: cắt rơm hái củi; cắt rạ chặt củi, quê mùa; người quê mùa; nhà quê (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - ()。 lời quê mùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刍荛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 刍荛 khi là Từ điển

cắt rơm hái củi; cắt rạ chặt củi

割草打柴,也指割草打柴的人

quê mùa; người quê mùa; nhà quê (lời nói khiêm tốn)

谦辞,在向别人提供意见时把自己比作草野鄙陋的人

Ví dụ:
  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刍荛

  • - 刍荛之言 chúráozhīyán ( 浅陋 qiǎnlòu 的话 dehuà )

    - lời quê mùa.

  • - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • - 今天 jīntiān 刍草 chúcǎo le

    - Cô ấy hôm nay đi cắt cỏ rồi.

  • - 正在 zhèngzài 田间 tiánjiān 刍草 chúcǎo

    - Anh ấy đang cắt cỏ trong ruộng.

  • - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • - 牛刍 niúchú 新鲜 xīnxiān yòu 美味 měiwèi

    - Cỏ cho bò tươi mới và ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刍荛

Hình ảnh minh họa cho từ 刍荛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刍荛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đao 刀 (+3 nét), kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSM (弓尸一)
    • Bảng mã:U+520D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu , Nhiêu
    • Nét bút:一丨丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTJPU (重廿十心山)
    • Bảng mã:U+835B
    • Tần suất sử dụng:Thấp