rěn

Từ hán việt: 【nhẫm.nẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫm.nẫm). Ý nghĩa là: mùa màng đã chín; lúa chín, quen thuộc; thân quen (quen). Ví dụ : - 。 bội thu.. - 。 người quen cũ.. - 。 quen biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mùa màng đã chín; lúa chín

庄稼成熟

Ví dụ:
  • - 丰稔 fēngrěn

    - bội thu.

quen thuộc; thân quen (quen)

熟悉 (多指对人)

Ví dụ:
  • - 素稔 sùrěn

    - người quen cũ.

  • - rěn zhī

    - quen biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 素稔 sùrěn

    - người quen cũ.

  • - rěn zhī

    - quen biết.

  • - 丰稔 fēngrěn

    - bội thu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稔

Hình ảnh minh họa cho từ 稔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Nẫm
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDOIP (竹木人戈心)
    • Bảng mã:U+7A14
    • Tần suất sử dụng:Thấp