Hán tự: 稔
Đọc nhanh: 稔 (nhẫm.nẫm). Ý nghĩa là: mùa màng đã chín; lúa chín, quen thuộc; thân quen (quen). Ví dụ : - 丰稔。 bội thu.. - 素稔。 người quen cũ.. - 稔知。 quen biết.
Ý nghĩa của 稔 khi là Động từ
✪ mùa màng đã chín; lúa chín
庄稼成熟
- 丰稔
- bội thu.
✪ quen thuộc; thân quen (quen)
熟悉 (多指对人)
- 素稔
- người quen cũ.
- 稔 知
- quen biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稔
- 素稔
- người quen cũ.
- 稔 知
- quen biết.
- 丰稔
- bội thu.
Hình ảnh minh họa cho từ 稔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稔›