茸茸 róngróng

Từ hán việt: 【nhung nhung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茸茸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhung nhung). Ý nghĩa là: mượt mà; mềm mại (cỏ, lông, tóc...), xồm xoàm. Ví dụ : - 绿。 cỏ xanh mươn mướt.. - 。 đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茸茸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茸茸 khi là Tính từ

mượt mà; mềm mại (cỏ, lông, tóc...)

(草、毛发等) 又短又软又密

Ví dụ:
  • - 茸茸 róngróng de 绿草 lǜcǎo

    - cỏ xanh mươn mướt.

  • - zhè 孩子 háizi 长着 zhǎngzhe 一头 yītóu 茸茸 róngróng de 头发 tóufà

    - đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.

xồm xoàm

柔密丛生的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茸茸

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 毛茸茸 máoróngrōng de 小白兔 xiǎobáitù

    - thỏ trắng con lông xù.

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 参茸 shēnróng ( 人参 rénshēn 鹿茸 lùrōng )

    - sâm nhung.

  • - zhè 鹿茸 lùrōng 品质 pǐnzhì 上乘 shàngchéng

    - Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de 稻田 dàotián

    - đồng lúa xanh rờn.

  • - 山边 shānbiān 草茸 cǎorōng 随风 suífēng yáo

    - Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 绿草 lǜcǎo 蓬茸 péngróng

    - cỏ xanh rậm rạp.

  • - 茸茸 róngróng de 绿草 lǜcǎo

    - cỏ xanh mươn mướt.

  • - 蓬蓬 péngpéng 茸茸 róngróng de 杂草 zácǎo 长满 zhǎngmǎn le 整个 zhěnggè de 林间空地 línjiānkòngdì

    - cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.

  • - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • - 路边 lùbiān 草茸 cǎorōng 迎春 yíngchūn guāng

    - Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - zhè 孩子 háizi 长着 zhǎngzhe 一头 yītóu 茸茸 róngróng de 头发 tóufà

    - đứa bé này có mái tóc óng mượt như nhung.

  • - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茸茸

Hình ảnh minh họa cho từ 茸茸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茸茸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng , Rǒng , Tóng
    • Âm hán việt: Nhung , Nhĩ , Nhũng
    • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSJ (廿尸十)
    • Bảng mã:U+8338
    • Tần suất sử dụng:Trung bình