Đọc nhanh: 蒜茸钳 (toán nhung kiềm). Ý nghĩa là: ép tỏi.
Ý nghĩa của 蒜茸钳 khi là Danh từ
✪ ép tỏi
garlic press
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜茸钳
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 他 钳 树枝
- Anh ấy kẹp cành cây.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒜茸钳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜茸钳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茸›
蒜›
钳›