Đọc nhanh: 茄子河区 (cà tử hà khu). Ý nghĩa là: Quận Qiezihe của thành phố Qitaihe 七台河 , Hắc Long Giang.
✪ Quận Qiezihe của thành phố Qitaihe 七台河 , Hắc Long Giang
Qiezihe district of Qitaihe city 七台河 [Qi1 tái hé], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茄子河区
- 他 的 妻子 姓区
- Vợ anh ta họ Âu.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 茄子 的 花 是 紫色 的
- Hoa của cây cà có màu tím.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 河内 的 老城区
- phố cổ Hà Nội
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茄子河区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茄子河区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
子›
河›
茄›