Đọc nhanh: 烧茄子 (thiếu cà tử). Ý nghĩa là: cà tím hầm.
Ý nghĩa của 烧茄子 khi là Danh từ
✪ cà tím hầm
stewed eggplant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧茄子
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
- 孩子 忽然 发起烧来
- Đứa con đột nhiên phát sốt.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 茄子 的 花 是 紫色 的
- Hoa của cây cà có màu tím.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧茄子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧茄子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
烧›
茄›