苞苴 bāo jū

Từ hán việt: 【bao tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苞苴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao tư). Ý nghĩa là: Cái bao, cái vỏ hộp, cái vỏ ngoài..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苞苴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苞苴 khi là Danh từ

Cái bao, cái vỏ hộp, cái vỏ ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞苴

  • - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • - 补苴罅漏 bǔjūxiàlòu

    - che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苞苴

Hình ảnh minh họa cho từ 苞苴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苞苴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Chá , Jiē , Jū , Xié , Zhǎ , Zū
    • Âm hán việt: Bao , Thư , Thỏ , Tra , Trư , Trạ , ,
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBM (廿月一)
    • Bảng mã:U+82F4
    • Tần suất sử dụng:Thấp