Đọc nhanh: 苦熬心志 (khổ ngao tâm chí). Ý nghĩa là: ý chí chịu khổ.
Ý nghĩa của 苦熬心志 khi là Thành ngữ
✪ ý chí chịu khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦熬心志
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 苦心孤诣
- dày công nghiên cứu; lao tâm khổ trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦熬心志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦熬心志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
志›
熬›
苦›