Đọc nhanh: 苦处 (khổ xứ). Ý nghĩa là: sự đau khổ; nỗi đau; nỗi khổ. Ví dụ : - 这 些苦处,向谁去 说? những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?
Ý nghĩa của 苦处 khi là Danh từ
✪ sự đau khổ; nỗi đau; nỗi khổ
所受的痛苦
- 这 些 苦处 , 向 谁 去 说
- những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 这 些 苦处 , 向 谁 去 说
- những nỗi đau này biết thổ lộ cùng ai?
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
苦›