Đọc nhanh: 苏报案 (tô báo án). Ý nghĩa là: Năm 1903 nhà Thanh đàn áp các lời kêu gọi cách mạng trên tờ báo 蘇報 | 苏报, dẫn đến việc bỏ tù Zhang Taiyan 章太炎 và Zou Rong 鄒容 | 邹容.
Ý nghĩa của 苏报案 khi là Danh từ
✪ Năm 1903 nhà Thanh đàn áp các lời kêu gọi cách mạng trên tờ báo 蘇報 | 苏报, dẫn đến việc bỏ tù Zhang Taiyan 章太炎 và Zou Rong 鄒容 | 邹容
Qing's 1903 suppression of revolutionary calls in newspaper 蘇報|苏报, leading to imprisonment of Zhang Taiyan 章太炎 and Zou Rong 鄒容|邹容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏报案
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏报案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏报案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
案›
苏›