Đọc nhanh: 花样个数已满 (hoa dạng cá số dĩ mãn). Ý nghĩa là: Số lượng mẫu đã đầy.
Ý nghĩa của 花样个数已满 khi là Danh từ
✪ Số lượng mẫu đã đầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样个数已满
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 花香 挥满 整个 房间
- Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.
- 我们 的 人 数额 已经 满 了
- Số lượng người của chúng tôi đã đầy.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样个数已满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样个数已满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
已›
数›
样›
满›
花›