花枝 huāzhī

Từ hán việt: 【hoa chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花枝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa chi). Ý nghĩa là: Cành hoa. Ví dụ : - cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花枝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花枝 khi là Danh từ

Cành hoa

Ví dụ:
  • - 花枝招展 huāzhīzhāozhǎn

    - cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枝

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 弟弟 dìdì hěn ài chī 番荔枝 fānlìzhī

    - Em trai tôi rất thích ăn na.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • - 花枝招展 huāzhīzhāozhǎn

    - cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

  • - 正在 zhèngzài 花园里 huāyuánlǐ 剪枝 jiǎnzhī

    - Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.

  • - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • - 花枝 huāzhī ruǐ chuí 娇美 jiāoměi 动人 dòngrén

    - Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.

  • - zhèng zhe 一枝 yīzhī 红花 hónghuā dòu 孩子 háizi wán

    - anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.

  • - zhè 一枝 yīzhī 梅花 méihuā 画得 huàdé hěn 工致 gōngzhì

    - cành mai này vẽ rất tinh tế.

  • - 送给 sònggěi 一枝 yīzhī 玫瑰花 méiguīhuā

    - Anh ấy tặng tôi một nhành hoa hồng.

  • - 妈妈 māma zài 花园里 huāyuánlǐ xiū 树枝 shùzhī

    - Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花枝

Hình ảnh minh họa cho từ 花枝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao